Mã sản phẩm: |
Số lượt xem: 60 |
Ngày cập nhật:
Tình trạng:
Bảo hành:
- Giá niêm yết: Liên hệ Giá trên có thể thay đổi mà không báo trước
Hãy gọi điện
Sẽ có giá tốt hơn
Product Description
1. Dao phay MEV ( Mới )
- MEV Thế hệ mới của mảnh cắt giúp phay đa năng, tiết kiệm, đạt hiệu suất cao .
- MEV Mảnh tam giác mới được phát triển cung cấp nhiều giải pháp khác nhau trong quá trình gia công .
- Dao phay MEV có hiệu suất cao – Lực cắt thấp và Độ cứng vững cao hơn cho khả năng chống tiếng ồn tốt .
- Tiết kiệm – Tuổi thọ dụng cụ và mảnh chip lâu hơn .
- Đa chức năng – Có thể được sử dụng trong các ứng dụng phay rãnh , phay đường bao và nhiều ứng dụng gia công khác nhau .
- Mảnh hình tam giác mới được phát triển để cung cấp lực cắt thấp và tăng độ cứng của cán dao .
- Lực cắt thấp với góc A.R.Max 17 độ .
- Có độ cứng vững cao nhờ tăng độ dày của cán dao .
- Dòng dao phay MEV ( Hình 1 ) .
- Dòng sản phẩm khác ( Hình 2 , 3 ) .
- Góc A.R lớn của Dòng MEV tạo ra lực cắt thấp hơn và tam giác thẳng đứng cung cấp độ cứng cao hơn .
- Hiệu suất cắt lớn của mảnh tam giác MEV đa năng kết hợp cả hai ưu điểm của loại chèn âm và dương thông thường .
- MEV Có lực cắt thấp , Không bị rung lắc khi gia công .
- Mảnh cắt ( Z ) lớn giúp tiết kiệm chi phí , Giảm thời gian gia công tối đa .
- MEV có độ dày cán dao được tăng nên cải thiện độ cứng vững cao .
- Bảng so sánh lực cắt cho thấy dòng MEV giảm tới 21% so với các dòng sản phẩm khác ( Hình biểu đồ ) .
- Khi so sánh bề mặt hoàn thiện cũng cho thấy dòng MEV đạt được bề mặt hoàn thiện bóng đẹp so với dòng sản phẩm khác ( Hình 3 ) .
- MEV có Lực cắt thấp và độ dày cán dao tối ưu lớn cung cấp khả năng rung tốt đảm bảo chất lượng sản phẩm .
- MEV có thể lắp dao dài đến 60mm phù hợp với nhiều dạng gia công khác nhau ( VD : Phay hốc sâu ) .
- Độ bóng của dòng MEV đẹp hơn hẳn so với những dòng sản phẩm khác .
- MEV là sự lựa chọn tiết kiệm chi phí : Mảnh có tuổi thọ dài với 3 cạnh cắt có thể sử dụng .
- Dòng lớp phủ PR15 sử dụng công nghệ phủ MEGACOAT NANO tuyệt vời với khả năng chống mài mòn và chống kẹt phoi .
- MEV có tuổi thọ dụng cụ lâu dài với sự kết hợp của một lớp nền và lớp phủ Nano đặc biệt .
- MEV Gia công ổn định với khả năng chống mài mòn tốt .
- MEV Được thiết kế với công nghệ hiện đại, MEV được chế tạo để giảm sự va đập mạnh khi cắt trên phôi .
- Tăng độ cứng và bề mặt tiếp xúc rộng để cải thiện độ bền .
- So sánh độ bền cho thấy dòng MEV có tuổi thọ vượt trội so với các sản phẩm khác ( Hình biểu đồ ) .
- MEV đạt hiệu xuất làm việc cao , Đa chức năng với nhiều dạng gia công khác nhau và tiết kiệm chi phí .
- Cải thiện độ dẻo dai và độ bền của mảnh .
- So sánh độ mòn của mảnh cho thấy dòng MEV vượt trội hơn hẳn ( Hình biểu đồ ) .
- Cạnh cắt sau khi gia công cũng cho thấy sự ổn định cứng vững tốt ( Hình 2 ) .
- Cải thiện độ ổn định với khả năng chống vỡ mảnh vượt trội .
- Dao phay MEV có một cạnh cắt lớn hơn để tăng lực cắt .
- So sánh độ bền mòn cho thấy dòng MEV vượt trội hơn hẳn so với sản phẩm khác ( Hình biểu đồ ) .
2. Đa chức năng: MEV có thể thực hiện nhiều quy trình gia công khác nhau
- Đạt hiệu xuất tốt có thể ăn chiều sâu ( Z ) lên đến 6mm .
-Có thể sử dụng nhiều ứng dụng gia công khác nhau như :
- Phay lỗ .
- Phay mặt .
- Phay rãnh .
- Phay biên dạng .
- Phay đường bao .
- Với khả năng bẻ phoi tốt với thiết kế mảnh độc đáo .
- Gia công ổn định trong các ứng dụng như xẻ rãnh và gia công biên dạng hoặc đường bao .
3. Kiểu dáng thiết kế dòng dao phay MEV ( Mới )
– MEV ( End Mills )
– Kích thước của Toolholder ( Dao ) .
– Phụ kiện và dạng mảnh có thể sử dụng .
-MEV ( Face Mills )
– Kích thước của Toolholder ( Dao ) .
-MEV ( Modular Heads )
– Kích thước của Toolholder ( Dao ) .
-BT Arbor lắp cho dòng MEV ( Modular Heads )
-Kích thước của BT .
-Chiều dài thực tế khi đã lắp dao .
-Một số so sánh khi gia công trên Inox và thép .
- Gia công trên inox êm ngay cả khi tốc độ cắt tăng lên MEV cho thấy hiệu quả gia công gấp 1,6 lần và bề mặt đáy tốt ( Hình 1 ) .
- MEV đạt tuổi thọ dao dài gấp 2,4 lần khi gia công trên thép so với dòng sản phẩm khác gia công êm hơn với bề mặt hoàn thiện tốt ( Hình 2 ) .
-Lựa chọn lớp phủ đối với tùy mục đích gia công .
- Sao đậm : Lựa chọn số 1 .
- Sao nhạt : Lựa chọn số 2 .
- VD : Sử dụng gia công thép thì chọn lớp phủ PR1525 .
-Bảng phạm vi ăn ( Z ) và bước tiến được đề xuất .
-Bảng điều kiện cắt đối với từng vật liệu được đề xuất .
-Bảng điều kiện đối với từng loại cán từ nhỏ đến lớn .